Characters remaining: 500/500
Translation

Huyên đường

  1. Nhà Huyên, chỉ người mẹ. lấy ý từ chữ sách Kinh thi: An đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bôi" (Sao được cỏ huyên, trồng ở chái nhà phía Bắc)
  2. Lời chú họ Trịnh nói: "Cỏ Huyên làm cho người ta quên được điều lo buồn. Bối chái nhà phía Bắc, nơi đàn bà con gái ở."
  3. Thơ Diệp Mông Đắc (Tống): "Bạch phát huyên đường thượng" (Tóc bạc trên nhà huyên, ý nói mẹ già tóc đã bạc
  4. Huyên chính cây Hemerocallis Flava, thuộc giống Bách hợp, mùa hạ nở hoa màu vàng, hoa non dùng làm rau ăn gọi là Kim châm

Similar Spellings

Words Containing "Huyên đường"

Comments and discussion on the word "Huyên đường"